quick on the draw Thành ngữ, tục ngữ
quick on the draw
"quick to speak or shoot; get the drop on" Think before you speak. Don't be so quick on the draw. rút thăm nhanh
1. Theo nghĩa đen, rất nhanh trong chuyện rút súng của một người để sẵn sàng bắn nó. Tay súng nhanh đến nỗi anh ta thường bắn kẻ thù của mình trước khi chúng đạt được súng của mình. Bằng cách mở rộng, hiểu, đoán trước hoặc phản ứng với một tình huống hoặc trả cảnh nhất định rất nhanh chóng. Bạn phải nhanh chóng rút thăm nếu bạn muốn dẫn đầu trong thế giới kinh doanh. Đối mặt với những lời chỉ trích của các nhà bảo vệ môi trường, thay mặt PR của công ty vừa nhanh chóng rút ra kết luận và chỉ ra vai trò quan trọng của nó trong chuyện tạo chuyện làm cho cộng cùng địa phương. John nhanh chóng rút ra để tự bảo vệ mình khi bị chỉ trích .. Xem thêm: draw, on, quick quick on draw
Ngoài ra, hãy nhanh lên. Nhanh chóng trong hành động hoặc phản ứng, như trong Bạn phải nhanh chóng rút thăm nếu bạn muốn tìm nhà cho thuê giá rẻ ở đây, hoặc Bruce vừa nhanh chóng kích hoạt khi trả lời các câu hỏi. Cách diễn đạt đầu tiên đến từ những tay súng miền Tây nước Mỹ và được mở rộng lớn ra có nghĩa là "phản ứng nhanh" vào nửa đầu những năm 1900. Các biến thể có nguồn gốc khoảng năm 1800.. Xem thêm: draw, on, quick quick on draw
rất nhanh trong hành động hoặc phản ứng. Draw là hành động lấy một khẩu súng sáu hoặc vũ khí khác từ bao da của nó .. Xem thêm: draw, on, quick. Xem thêm:
An quick on the draw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quick on the draw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quick on the draw